Nghĩa của từ arraignment trong tiếng Việt.

arraignment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arraignment

US /əˈreɪn.mənt/
UK /əˈreɪn.mənt/
"arraignment" picture

Danh từ

1.

buộc tội, sự buộc tội

the action of arraigning someone in court.

Ví dụ:
The suspect's arraignment is scheduled for next Tuesday.
Buổi buộc tội của nghi phạm được lên lịch vào thứ Ba tới.
He pleaded not guilty at his arraignment.
Anh ta đã không nhận tội tại buổi buộc tội của mình.
Học từ này tại Lingoland