Nghĩa của từ immunization trong tiếng Việt.

immunization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

immunization

US /ˌim.jə.nəˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌim.jə.nəˈzeɪ.ʃən/
"immunization" picture

Danh từ

1.

tiêm chủng, miễn dịch hóa

the action of making a person or animal immune to infection, typically by inoculation.

Ví dụ:
Childhood immunization programs have significantly reduced the incidence of many diseases.
Các chương trình tiêm chủng cho trẻ em đã giảm đáng kể tỷ lệ mắc nhiều bệnh.
The doctor recommended annual flu immunization.
Bác sĩ khuyên nên tiêm chủng cúm hàng năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland