horse sense

US /ˈhɔːrs sens/
UK /ˈhɔːrs sens/
"horse sense" picture
1.

khả năng phán đoán thực tế, lẽ thường

practical common sense

:
She has a lot of horse sense when it comes to managing her finances.
Cô ấy có rất nhiều khả năng phán đoán thực tế khi quản lý tài chính của mình.
You need some good old horse sense to survive in this business.
Bạn cần một chút khả năng phán đoán thực tế để tồn tại trong ngành này.