Nghĩa của từ homestay trong tiếng Việt.
homestay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
homestay
US /ˈhoʊm.steɪ/
UK /ˈhoʊm.steɪ/

Danh từ
1.
ở nhà dân, homestay
a stay in a private house, especially as a paying guest, for example, a student or a tourist
Ví dụ:
•
During her study abroad program, she opted for a homestay with a local family.
Trong chương trình du học của mình, cô ấy đã chọn ở nhà dân với một gia đình địa phương.
•
Many language schools offer homestay options for their students.
Nhiều trường ngôn ngữ cung cấp các lựa chọn ở nhà dân cho học sinh của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland