Nghĩa của từ headache trong tiếng Việt.

headache trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

headache

US /ˈhed.eɪk/
UK /ˈhed.eɪk/
"headache" picture

Danh từ

1.

đau đầu

a continuous pain in the head

Ví dụ:
I woke up with a terrible headache this morning.
Sáng nay tôi thức dậy với một cơn đau đầu kinh khủng.
She took some medicine for her headache.
Cô ấy đã uống thuốc để trị cơn đau đầu.
2.

vấn đề đau đầu, rắc rối, phiền toái

a person or thing that causes worry or trouble

Ví dụ:
My little brother is such a headache sometimes.
Em trai tôi đôi khi là một vấn đề đau đầu.
Dealing with all the paperwork is a real headache.
Giải quyết tất cả các thủ tục giấy tờ là một vấn đề đau đầu thực sự.
Học từ này tại Lingoland