Nghĩa của từ "have no business doing something" trong tiếng Việt.

"have no business doing something" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have no business doing something

US /hæv noʊ ˈbɪz.nɪs ˈduː.ɪŋ ˈsʌm.θɪŋ/
UK /hæv noʊ ˈbɪz.nɪs ˈduː.ɪŋ ˈsʌm.θɪŋ/
"have no business doing something" picture

Thành ngữ

1.

không có quyền làm gì, không có lý do để làm gì

to have no right or reason to do something

Ví dụ:
You have no business doing something like that.
Bạn không có quyền làm điều gì đó như vậy.
He had no business interfering in their private matters.
Anh ta không có quyền can thiệp vào chuyện riêng tư của họ.
Học từ này tại Lingoland