Nghĩa của từ "have somebody/something to thank (for something)" trong tiếng Việt.
"have somebody/something to thank (for something)" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have somebody/something to thank (for something)
US /hæv ˈsʌmˌbɑːdi/ˈsʌmˌθɪŋ tə θæŋk (fɔːr ˈsʌmˌθɪŋ)/
UK /hæv ˈsʌmˌbɑːdi/ˈsʌmˌθɪŋ tə θæŋk (fɔːr ˈsʌmˌθɪŋ)/

Thành ngữ
1.
phải cảm ơn ai/cái gì, phải tự trách ai/cái gì
to be grateful to someone or something for a particular outcome, often a negative one, implying that they are responsible for it
Ví dụ:
•
You have yourself to thank for this mess.
Bạn phải tự trách mình vì mớ hỗn độn này.
•
If we miss the flight, we'll have him to thank for it.
Nếu chúng ta lỡ chuyến bay, chúng ta sẽ phải cảm ơn anh ấy vì điều đó.
Học từ này tại Lingoland