Nghĩa của từ "have all the aces" trong tiếng Việt.

"have all the aces" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have all the aces

US /hæv ɔl ðə ˈeɪsɪz/
UK /hæv ɔl ðə ˈeɪsɪz/
"have all the aces" picture

Thành ngữ

1.

có tất cả các quân át chủ bài, có tất cả lợi thế

to be in a very strong position, having all the advantages

Ví dụ:
With his experience and connections, he really has all the aces in this negotiation.
Với kinh nghiệm và các mối quan hệ của mình, anh ấy thực sự có tất cả các quân át chủ bài trong cuộc đàm phán này.
Our team had all the aces going into the final match, so we were confident of victory.
Đội của chúng tôi có tất cả các quân át chủ bài trước trận chung kết, vì vậy chúng tôi tự tin vào chiến thắng.
Học từ này tại Lingoland