Nghĩa của từ hardcover trong tiếng Việt.

hardcover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hardcover

US /ˈhɑːrdˌkʌv.ɚ/
UK /ˈhɑːrdˌkʌv.ɚ/
"hardcover" picture

Danh từ

1.

bìa cứng, sách bìa cứng

a book bound in stiff covers

Ví dụ:
The library has a large collection of hardcover books.
Thư viện có một bộ sưu tập lớn các sách bìa cứng.
I prefer reading hardcover editions over paperbacks.
Tôi thích đọc các ấn bản bìa cứng hơn sách bìa mềm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

bìa cứng

having a stiff cover

Ví dụ:
The new dictionary is available in a hardcover edition.
Cuốn từ điển mới có sẵn trong phiên bản bìa cứng.
She bought a beautiful hardcover journal.
Cô ấy đã mua một cuốn nhật ký bìa cứng rất đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland