happen on
US /ˈhæp.ən ɑːn/
UK /ˈhæp.ən ɑːn/

1.
tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp
to find or meet by chance
:
•
I just happened on this old book in the attic.
Tôi tình cờ tìm thấy cuốn sách cũ này trên gác mái.
•
She happened on a beautiful antique shop during her walk.
Cô ấy tình cờ gặp một cửa hàng đồ cổ đẹp trong lúc đi dạo.