Nghĩa của từ gristle trong tiếng Việt.

gristle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gristle

US /ˈɡrɪs.əl/
UK /ˈɡrɪs.əl/
"gristle" picture

Danh từ

1.

sụn, gân

cartilage or tough, inedible tissue in meat

Ví dụ:
I had to cut around the gristle in my steak.
Tôi phải cắt bỏ phần sụn trong miếng bít tết của mình.
This piece of chicken has too much gristle.
Miếng gà này có quá nhiều sụn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland