Nghĩa của từ tendon trong tiếng Việt.

tendon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tendon

US /ˈten.dən/
UK /ˈten.dən/
"tendon" picture

Danh từ

1.

gân

a strong band of tissue in the body that connects a muscle to a bone

Ví dụ:
He strained a tendon in his ankle while playing basketball.
Anh ấy bị căng gân ở mắt cá chân khi chơi bóng rổ.
The Achilles tendon is the largest tendon in the human body.
Gân Achilles là gân lớn nhất trong cơ thể người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: