Nghĩa của từ godparent trong tiếng Việt.
godparent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
godparent
US /ˈɡɑːdˌper.ənt/
UK /ˈɡɑːdˌper.ənt/

Danh từ
1.
cha mẹ đỡ đầu, cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu
a person who promises to help raise a child in a Christian faith, or who acts as a sponsor for a child at their baptism
Ví dụ:
•
My aunt is my godparent and she always sends me a card on my birthday.
Dì tôi là cha mẹ đỡ đầu của tôi và dì ấy luôn gửi thiệp cho tôi vào ngày sinh nhật.
•
They chose their closest friends to be the child's godparents.
Họ đã chọn những người bạn thân nhất của mình làm cha mẹ đỡ đầu cho đứa trẻ.
Học từ này tại Lingoland