go down the tubes

US /ɡoʊ daʊn ðə tuːbz/
UK /ɡoʊ daʊn ðə tuːbz/
"go down the tubes" picture
1.

thất bại hoàn toàn, xuống dốc không phanh, tan tành

to fail completely or be ruined

:
The company started to go down the tubes after the scandal.
Công ty bắt đầu thất bại hoàn toàn sau vụ bê bối.
If we don't fix this problem, our whole plan will go down the tubes.
Nếu chúng ta không khắc phục vấn đề này, toàn bộ kế hoạch của chúng ta sẽ thất bại hoàn toàn.