Nghĩa của từ "go back a long way" trong tiếng Việt.

"go back a long way" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go back a long way

US /ɡoʊ bæk ə lɔŋ weɪ/
UK /ɡoʊ bæk ə lɔŋ weɪ/
"go back a long way" picture

Thành ngữ

1.

có từ rất lâu, quen biết nhau từ rất lâu

to have known someone or something for a long time

Ví dụ:
My best friend and I go back a long way; we've known each other since kindergarten.
Tôi và người bạn thân nhất của tôi đã quen biết nhau từ rất lâu; chúng tôi biết nhau từ mẫu giáo.
Their business partnership goes back a long way, spanning over two decades.
Mối quan hệ đối tác kinh doanh của họ đã có từ rất lâu, kéo dài hơn hai thập kỷ.
Học từ này tại Lingoland