Nghĩa của từ girlhood trong tiếng Việt.
girlhood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
girlhood
US /ˈɡɝːl.hʊd/
UK /ˈɡɝːl.hʊd/

Danh từ
1.
thời con gái, tuổi thơ con gái
the state or period of being a girl
Ví dụ:
•
She spent her girlhood in a small town.
Cô ấy đã trải qua thời con gái của mình ở một thị trấn nhỏ.
•
Memories of her girlhood flooded back.
Những ký ức về thời con gái của cô ấy ùa về.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland