Nghĩa của từ "get lucky" trong tiếng Việt.
"get lucky" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
get lucky
US /ɡɛt ˈlʌk.i/
UK /ɡɛt ˈlʌk.i/

Thành ngữ
1.
gặp may, may mắn
to have good fortune or success by chance
Ví dụ:
•
We really got lucky with the weather on our vacation.
Chúng tôi thực sự may mắn với thời tiết trong kỳ nghỉ của mình.
•
He got lucky and found a parking spot right in front of the building.
Anh ấy may mắn tìm được chỗ đậu xe ngay trước tòa nhà.
2.
gặp may (trong chuyện tình cảm), có được mối quan hệ
to have a sexual encounter, often casually
Ví dụ:
•
After the party, he was hoping to get lucky.
Sau bữa tiệc, anh ấy hy vọng sẽ gặp may.
•
He went to the bar, trying to get lucky.
Anh ấy đến quán bar, cố gắng gặp may.
Học từ này tại Lingoland