Nghĩa của từ gastronomy trong tiếng Việt.
gastronomy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gastronomy
US /ɡæsˈtrɑː.nə.mi/
UK /ɡæsˈtrɑː.nə.mi/

Danh từ
1.
nghệ thuật ẩm thực, khoa học ẩm thực
the practice or art of choosing, cooking, and eating good food
Ví dụ:
•
Paris is renowned for its exquisite gastronomy.
Paris nổi tiếng với nghệ thuật ẩm thực tinh tế.
•
The chef studied French gastronomy for many years.
Đầu bếp đã nghiên cứu ẩm thực Pháp trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland