Nghĩa của từ fryer trong tiếng Việt.
fryer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fryer
US /ˈfraɪ.ɚ/
UK /ˈfraɪ.ɚ/

Danh từ
1.
nồi chiên, máy chiên
a deep pan or other container for frying food
Ví dụ:
•
She bought a new deep fryer for making homemade chips.
Cô ấy đã mua một chiếc nồi chiên sâu mới để làm khoai tây chiên tự làm.
•
The restaurant uses a large commercial fryer.
Nhà hàng sử dụng một chiếc nồi chiên thương mại lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.
gà chiên, gà non
a young chicken suitable for frying
Ví dụ:
•
We bought a whole fryer chicken for dinner.
Chúng tôi đã mua một con gà chiên nguyên con cho bữa tối.
•
The recipe calls for a 3-pound fryer.
Công thức yêu cầu một con gà chiên nặng 3 pound.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: