Nghĩa của từ "frown on" trong tiếng Việt.

"frown on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frown on

US /fraʊn ɑːn/
UK /fraʊn ɑːn/
"frown on" picture

Cụm động từ

1.

không tán thành, cau mày

to disapprove of something

Ví dụ:
The company frowns on employees using social media during work hours.
Công ty không tán thành việc nhân viên sử dụng mạng xã hội trong giờ làm việc.
My parents always frowned on me staying out late.
Bố mẹ tôi luôn không tán thành việc tôi về muộn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: