Nghĩa của từ freckle trong tiếng Việt.

freckle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

freckle

US /ˈfrek.əl/
UK /ˈfrek.əl/
"freckle" picture

Danh từ

1.

tàn nhang

a small, light brown spot on the skin, often becoming more pronounced after exposure to the sun

Ví dụ:
She has a few cute freckles on her nose.
Cô ấy có vài nốt tàn nhang dễ thương trên mũi.
His face was covered with freckles from spending too much time in the sun.
Mặt anh ấy đầy tàn nhang vì dành quá nhiều thời gian dưới nắng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm tàn nhang, có tàn nhang

to mark or cover with freckles

Ví dụ:
The sun began to freckle her shoulders.
Nắng bắt đầu làm tàn nhang trên vai cô ấy.
His skin was lightly freckled from his time outdoors.
Da anh ấy hơi bị tàn nhang do dành thời gian ở ngoài trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: