Nghĩa của từ frantic trong tiếng Việt.
frantic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
frantic
US /ˈfræn.t̬ɪk/
UK /ˈfræn.t̬ɪk/

Tính từ
1.
hoảng loạn, điên cuồng, cuống cuồng
desperate or wild with excitement, passion, fear, or other emotion
Ví dụ:
•
She was frantic with worry when her child didn't come home.
Cô ấy hoảng loạn vì lo lắng khi con không về nhà.
•
The team made a frantic effort to score in the last minutes of the game.
Đội đã nỗ lực điên cuồng để ghi bàn trong những phút cuối trận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland