Nghĩa của từ foyer trong tiếng Việt.

foyer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foyer

US /ˈfɔɪ.ɚ/
UK /ˈfɔɪ.ɚ/
"foyer" picture

Danh từ

1.

sảnh, tiền sảnh

a large open area near the entrance of a public building such as a hotel or theater, where people can meet or wait

Ví dụ:
We waited for them in the hotel foyer.
Chúng tôi đợi họ ở sảnh khách sạn.
The theater's foyer was filled with excited audience members.
Sảnh của nhà hát tràn ngập khán giả hào hứng.
2.

tiền sảnh, sảnh vào

an entrance hall or other open area in a house or apartment

Ví dụ:
The grand foyer of the mansion featured a sweeping staircase.
Tiền sảnh tráng lệ của biệt thự có một cầu thang lớn.
She hung her coat in the small foyer by the front door.
Cô ấy treo áo khoác ở tiền sảnh nhỏ cạnh cửa trước.
Học từ này tại Lingoland