four-wheel drive
US /ˌfɔːr.wiːl ˈdraɪv/
UK /ˌfɔːr.wiːl ˈdraɪv/

1.
dẫn động bốn bánh, xe 4 bánh chủ động
a vehicle with an engine that supplies power to all four wheels, rather than to the usual two
:
•
We need a four-wheel drive to get through this muddy road.
Chúng ta cần một chiếc xe dẫn động bốn bánh để đi qua con đường lầy lội này.
•
Many SUVs come with optional four-wheel drive.
Nhiều SUV có tùy chọn dẫn động bốn bánh.
1.
dẫn động bốn bánh
having an engine that supplies power to all four wheels
:
•
The truck is a four-wheel drive model, perfect for off-road adventures.
Chiếc xe tải là mẫu xe dẫn động bốn bánh, hoàn hảo cho những chuyến phiêu lưu off-road.
•
We rented a four-wheel drive vehicle for our mountain trip.
Chúng tôi đã thuê một chiếc xe dẫn động bốn bánh cho chuyến đi núi của mình.