Nghĩa của từ forearm trong tiếng Việt.
forearm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forearm
US /ˈfɔːr.ɑːrm/
UK /ˈfɔːr.ɑːrm/

Danh từ
1.
cẳng tay
the part of a person's arm between the elbow and the wrist
Ví dụ:
•
He protected his face with his forearm.
Anh ấy bảo vệ mặt bằng cẳng tay.
•
She has a tattoo on her left forearm.
Cô ấy có một hình xăm trên cẳng tay trái.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trang bị trước, chuẩn bị trước
to arm or equip in advance
Ví dụ:
•
The general decided to forearm his troops with extra ammunition.
Vị tướng quyết định trang bị trước cho quân đội của mình thêm đạn dược.
•
It's always wise to forearm yourself with knowledge before a big decision.
Luôn luôn khôn ngoan khi trang bị kiến thức cho bản thân trước một quyết định lớn.
Học từ này tại Lingoland