Nghĩa của từ "for old times' sake" trong tiếng Việt.

"for old times' sake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

for old times' sake

US /fɔr oʊld taɪmz seɪk/
UK /fɔr oʊld taɪmz seɪk/
"for old times' sake" picture

Thành ngữ

1.

vì những kỷ niệm xưa, vì tình xưa nghĩa cũ

because of sentimental memory of the past

Ví dụ:
Let's visit our old school for old times' sake.
Hãy ghé thăm trường cũ của chúng ta vì những kỷ niệm xưa.
He kept the old broken watch for old times' sake.
Anh ấy giữ chiếc đồng hồ cũ bị hỏng vì những kỷ niệm xưa.
Học từ này tại Lingoland