Nghĩa của từ footstool trong tiếng Việt.

footstool trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

footstool

US /ˈfʊt.stuːl/
UK /ˈfʊt.stuːl/
"footstool" picture

Danh từ

1.

ghế đôn, bục kê chân

a low stool designed to support the feet of a seated person

Ví dụ:
She rested her feet on the soft footstool while reading.
Cô ấy đặt chân lên ghế đôn mềm mại trong khi đọc sách.
The antique footstool was upholstered in velvet.
Chiếc ghế đôn cổ được bọc bằng nhung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland