Nghĩa của từ flunk trong tiếng Việt.
flunk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flunk
US /flʌŋk/
UK /flʌŋk/

Động từ
1.
trượt, thất bại
fail to reach the required standard in (an examination, test, or course of study)
Ví dụ:
•
I hope I don't flunk my math exam.
Tôi hy vọng mình sẽ không trượt kỳ thi toán.
•
She flunked out of college after her first year.
Cô ấy đã bị đuổi học sau năm đầu tiên.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh trượt, cho rớt
give a failing grade to (a student or candidate)
Ví dụ:
•
The professor threatened to flunk anyone who cheated.
Giáo sư đe dọa sẽ đánh trượt bất kỳ ai gian lận.
•
The teacher decided to flunk half the class.
Giáo viên quyết định đánh trượt một nửa lớp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland