Nghĩa của từ flipper trong tiếng Việt.

flipper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flipper

US /ˈflɪp.ɚ/
UK /ˈflɪp.ɚ/
"flipper" picture

Danh từ

1.

vây

a broad flat limb (as of a seal or whale) adapted for swimming

Ví dụ:
The seal used its flippers to glide through the water.
Hải cẩu dùng vây của mình để lướt trong nước.
Whales have powerful flippers for propulsion.
Cá voi có vây mạnh mẽ để đẩy.
Từ đồng nghĩa:
2.

chân vịt

a large flat rubber shoe worn by swimmers for propulsion through water

Ví dụ:
He put on his diving mask and flippers before jumping into the ocean.
Anh ấy đeo mặt nạ lặn và chân vịt trước khi nhảy xuống biển.
Learning to swim with flippers can make you faster.
Học bơi với chân vịt có thể giúp bạn nhanh hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland