Nghĩa của từ fisher trong tiếng Việt.
fisher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fisher
US /ˈfɪʃ.ɚ/
UK /ˈfɪʃ.ɚ/

Danh từ
1.
ngư dân, người đánh cá
a person who catches fish, either as a job or as a sport
Ví dụ:
•
The old fisher cast his net into the sea.
Người đánh cá già quăng lưới xuống biển.
•
Many local fishers rely on the river for their livelihood.
Nhiều ngư dân địa phương sống dựa vào con sông.
2.
chồn Fisher, động vật có vú ăn thịt
a North American carnivorous mammal of the weasel family, with dark brown fur and a long bushy tail, valued for its fur
Ví dụ:
•
The fisher is known for its agility in trees.
Chồn Fisher nổi tiếng với sự nhanh nhẹn trên cây.
•
The trapper set a snare to catch a fisher.
Người bẫy thú đặt bẫy để bắt một con chồn Fisher.
Học từ này tại Lingoland