fishbowl
US /ˈfɪʃ.boʊl/
UK /ˈfɪʃ.boʊl/

1.
2.
bể cá (nghĩa bóng), môi trường bị giám sát
a situation or environment where one's actions are constantly observed by others
:
•
Living in a small town can feel like living in a fishbowl.
Sống ở một thị trấn nhỏ có thể cảm thấy như sống trong một bể cá.
•
Politicians often complain about living in a fishbowl, with their every move scrutinized.
Các chính trị gia thường phàn nàn về việc sống trong một bể cá, với mọi hành động của họ đều bị soi mói.