Nghĩa của từ entrenched trong tiếng Việt.
entrenched trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
entrenched
US /ɪnˈtrentʃt/
UK /ɪnˈtrentʃt/
Tính từ
1.
cố thủ
Entrenched ideas are so fixed or have existed for so long that they cannot be changed:
Ví dụ:
•
It's very difficult to change attitudes that have become so deeply entrenched over the years.
Học từ này tại Lingoland