Nghĩa của từ enrol trong tiếng Việt.

enrol trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enrol

US /ɪnˈroʊl/
UK /ɪnˈroʊl/
"enrol" picture

Động từ

1.

đăng ký, ghi danh

officially register as a member of an institution or a student on a course

Ví dụ:
She decided to enrol in a photography class.
Cô ấy quyết định đăng ký một lớp học nhiếp ảnh.
Many students enrol for the new semester in August.
Nhiều sinh viên đăng ký học kỳ mới vào tháng Tám.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: