Nghĩa của từ emerald trong tiếng Việt.

emerald trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

emerald

US /ˈem.ə.rəld/
UK /ˈem.ə.rəld/
"emerald" picture

Danh từ

1.

ngọc lục bảo

a bright green precious stone consisting of a chromium-rich variety of beryl.

Ví dụ:
She wore a necklace with a stunning emerald pendant.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ với mặt dây chuyền ngọc lục bảo tuyệt đẹp.
The crown was adorned with diamonds and large emeralds.
Vương miện được trang trí bằng kim cương và những viên ngọc lục bảo lớn.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

màu ngọc lục bảo, xanh ngọc lục bảo

a bright green color.

Ví dụ:
The dress was a beautiful shade of emerald.
Chiếc váy có màu ngọc lục bảo tuyệt đẹp.
The lake shimmered with an emerald hue under the sun.
Hồ lấp lánh với sắc ngọc lục bảo dưới ánh mặt trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland