Nghĩa của từ elegy trong tiếng Việt.
elegy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elegy
US /ˈel.ə.dʒi/
UK /ˈel.ə.dʒi/

Danh từ
1.
bi ca, khúc ai ca
a poem of serious reflection, typically a lament for the dead
Ví dụ:
•
He wrote an elegy for his deceased friend.
Anh ấy đã viết một bài bi ca cho người bạn đã khuất của mình.
•
The poet's latest work is a moving elegy on the passing of time.
Tác phẩm mới nhất của nhà thơ là một bài bi ca cảm động về sự trôi qua của thời gian.
Học từ này tại Lingoland