Nghĩa của từ electron trong tiếng Việt.

electron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

electron

US /iˈlek.trɑːn/
UK /iˈlek.trɑːn/
"electron" picture

Danh từ

1.

electron

a stable subatomic particle with a negative elementary electric charge

Ví dụ:
An electron orbits the nucleus of an atom.
Một electron quay quanh hạt nhân của một nguyên tử.
The flow of electrons creates an electric current.
Dòng chảy của electron tạo ra dòng điện.
Học từ này tại Lingoland