Nghĩa của từ "ego trip" trong tiếng Việt.
"ego trip" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ego trip
US /ˈiː.ɡoʊ ˌtrɪp/
UK /ˈiː.ɡoʊ ˌtrɪp/

Danh từ
1.
chuyến đi của cái tôi, sự tự mãn
an act or period of self-indulgent behavior, often motivated by a desire to impress others or boost one's own self-importance
Ví dụ:
•
His long speech was just an ego trip, full of self-praise.
Bài phát biểu dài của anh ta chỉ là một chuyến đi của cái tôi, đầy tự khen ngợi.
•
She accused him of being on an ego trip when he insisted on taking all the credit.
Cô ấy buộc tội anh ta đang tự mãn khi anh ta khăng khăng nhận hết công lao.
Học từ này tại Lingoland