Nghĩa của từ ecology trong tiếng Việt.

ecology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ecology

US /iˈkɑː.lə.dʒi/
UK /iˈkɑː.lə.dʒi/
"ecology" picture

Danh từ

1.

sinh thái học

the branch of biology that deals with the relations of organisms to one another and to their physical surroundings.

Ví dụ:
She is studying ecology at university.
Cô ấy đang học sinh thái học ở trường đại học.
The course covers various aspects of marine ecology.
Khóa học bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của sinh thái học biển.
Từ đồng nghĩa:
2.

sinh thái học, phong trào bảo vệ môi trường

the political movement that seeks to protect the environment.

Ví dụ:
The rise of environmental awareness has led to a stronger focus on ecology.
Sự gia tăng nhận thức về môi trường đã dẫn đến sự tập trung mạnh mẽ hơn vào sinh thái học.
Many political parties now include ecology in their platforms.
Nhiều đảng phái chính trị hiện nay đưa sinh thái học vào cương lĩnh của họ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: