Nghĩa của từ ecological trong tiếng Việt.

ecological trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ecological

US /ˌiː.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˌiː.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl/
"ecological" picture

Tính từ

1.

sinh thái

relating to or concerned with the relation of living organisms to one another and to their physical surroundings

Ví dụ:
The study focused on the ecological impact of deforestation.
Nghiên cứu tập trung vào tác động sinh thái của nạn phá rừng.
They are developing new ecological models to predict climate change.
Họ đang phát triển các mô hình sinh thái mới để dự đoán biến đổi khí hậu.
Từ đồng nghĩa:
2.

thân thiện với môi trường, không gây hại môi trường

not harmful to the environment

Ví dụ:
Many consumers prefer ecological products.
Nhiều người tiêu dùng ưa chuộng các sản phẩm sinh thái.
The company is committed to using ecological methods in its production.
Công ty cam kết sử dụng các phương pháp sinh thái trong sản xuất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: