Nghĩa của từ "easy money" trong tiếng Việt.

"easy money" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

easy money

US /ˈiːzi ˈmʌni/
UK /ˈiːzi ˈmʌni/
"easy money" picture

Thành ngữ

1.

tiền dễ kiếm, tiền chùa

money that is earned without much effort or difficulty, often through illegal or unethical means

Ví dụ:
He thought selling pirated movies would be easy money, but he got caught.
Anh ta nghĩ bán phim lậu sẽ là tiền dễ kiếm, nhưng anh ta đã bị bắt.
Winning the lottery is the ultimate easy money.
Trúng số là tiền dễ kiếm nhất.
Học từ này tại Lingoland