Nghĩa của từ eastern trong tiếng Việt.

eastern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eastern

US /ˈiː.stɚn/
UK /ˈiː.stɚn/
"eastern" picture

Tính từ

1.

phía đông, thuộc về phía đông

located in, facing, or characteristic of the east

Ví dụ:
The sun rises in the eastern sky.
Mặt trời mọc ở bầu trời phía đông.
They traveled to the eastern part of the country.
Họ đã đi đến phần phía đông của đất nước.
Từ đồng nghĩa:
2.

phương Đông

of or relating to the countries of eastern Europe, Asia, and the Middle East

Ví dụ:
She is studying Eastern philosophy.
Cô ấy đang nghiên cứu triết học phương Đông.
Many Eastern cultures have unique traditions.
Nhiều nền văn hóa phương Đông có những truyền thống độc đáo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland