Nghĩa của từ "eastern woodrat" trong tiếng Việt.
"eastern woodrat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eastern woodrat
US /ˈiːstərn ˈwʊdræt/
UK /ˈiːstərn ˈwʊdræt/

Danh từ
1.
chuột gỗ miền đông
a species of rodent native to eastern North America, known for building large nests of sticks and debris
Ví dụ:
•
The eastern woodrat is also known as the packrat.
Chuột gỗ miền đông còn được gọi là chuột túi.
•
We spotted an eastern woodrat near the hiking trail.
Chúng tôi phát hiện một con chuột gỗ miền đông gần đường mòn đi bộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: