Nghĩa của từ western trong tiếng Việt.

western trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

western

US /ˈwes.tɚn/
UK /ˈwes.tɚn/
"western" picture

Tính từ

1.

phía tây, miền tây

located in or relating to the west

Ví dụ:
The sun sets in the western sky.
Mặt trời lặn ở bầu trời phía tây.
They traveled to the western part of the country.
Họ đã đi đến phần phía tây của đất nước.
Từ đồng nghĩa:
2.

phương Tây

of, relating to, or characteristic of the countries of the West (Europe and the Americas)

Ví dụ:
Western culture has influenced many parts of the world.
Văn hóa phương Tây đã ảnh hưởng đến nhiều nơi trên thế giới.
She studies Western philosophy.
Cô ấy nghiên cứu triết học phương Tây.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

phim cao bồi, phim viễn tây

a film, television drama, or novel dealing with cowboys in the western United States during the 19th century

Ví dụ:
He loves watching old Westerns on TV.
Anh ấy thích xem các bộ phim cao bồi cũ trên TV.
The new movie is a modern take on a classic Western.
Bộ phim mới là một phiên bản hiện đại của một bộ phim cao bồi kinh điển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: