drunkard
US /ˈdrʌŋ.kɚd/
UK /ˈdrʌŋ.kɚd/

1.
kẻ say rượu, người nghiện rượu
a person who is habitually drunk
:
•
He was known in the village as the local drunkard.
Anh ta được biết đến trong làng như một kẻ say rượu địa phương.
•
The old drunkard stumbled out of the bar.
Ông say rượu già loạng choạng bước ra khỏi quán bar.