Nghĩa của từ dragoon trong tiếng Việt.

dragoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dragoon

US /drəˈɡuːn/
UK /drəˈɡuːn/
"dragoon" picture

Danh từ

1.

kỵ binh

a member of any of several cavalry regiments in the British army and formerly in other European armies

Ví dụ:
The dragoons charged across the field.
Các kỵ binh xông qua cánh đồng.
Historically, dragoons were mounted infantry.
Trong lịch sử, kỵ binh là bộ binh cưỡi ngựa.

Động từ

1.

ép buộc, cưỡng bức

to coerce or compel someone into doing something

Ví dụ:
They tried to dragoon him into joining their cause.
Họ cố gắng ép buộc anh ta tham gia vào mục đích của họ.
She was dragooned into organizing the event.
Cô ấy bị ép buộc tổ chức sự kiện.
Học từ này tại Lingoland