Nghĩa của từ "double major" trong tiếng Việt.
"double major" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double major
US /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/
UK /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/

Danh từ
1.
song ngành, hai chuyên ngành
a student who pursues two different academic majors simultaneously, or the two fields of study themselves
Ví dụ:
•
She decided to double major in computer science and mathematics.
Cô ấy quyết định học song ngành khoa học máy tính và toán học.
•
Many students choose to double major to broaden their career options.
Nhiều sinh viên chọn học song ngành để mở rộng lựa chọn nghề nghiệp của mình.
Động từ
1.
học song ngành, học hai chuyên ngành
to pursue two different academic majors simultaneously
Ví dụ:
•
She plans to double major in economics and political science.
Cô ấy dự định học song ngành kinh tế và khoa học chính trị.
•
It can be challenging to double major, but it offers more opportunities.
Việc học song ngành có thể khó khăn, nhưng nó mang lại nhiều cơ hội hơn.
Học từ này tại Lingoland