Nghĩa của từ donkey trong tiếng Việt.

donkey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

donkey

US /ˈdɑːŋ.ki/
UK /ˈdɑːŋ.ki/
"donkey" picture

Danh từ

1.

lừa

a domesticated hoofed mammal of the horse family with long ears and a braying call, used as a beast of burden.

Ví dụ:
The farmer used a donkey to carry the heavy sacks.
Người nông dân dùng con lừa để chở những bao tải nặng.
We rode a donkey up the steep mountain path.
Chúng tôi cưỡi lừa lên con đường núi dốc.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngu ngốc, kẻ ngốc

a foolish or silly person.

Ví dụ:
He made a complete donkey of himself at the party.
Anh ta đã tự biến mình thành một kẻ ngu ngốc hoàn toàn tại bữa tiệc.
Only a donkey would fall for that trick.
Chỉ có một kẻ ngu ngốc mới mắc bẫy đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland