Nghĩa của từ DIY trong tiếng Việt.
DIY trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
DIY
US /ˌdiː.aɪˈwaɪ/
UK /ˌdiː.aɪˈwaɪ/

Danh từ
1.
tự làm, DIY
the activity of decorating, building, and making repairs at home by oneself rather than hiring professionals
Ví dụ:
•
He spent the weekend doing DIY projects around the house.
Anh ấy đã dành cuối tuần để làm các dự án tự làm quanh nhà.
•
Many people enjoy DIY as a hobby.
Nhiều người thích tự làm như một sở thích.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
tự làm, DIY
relating to the activity of decorating, building, and making repairs at home by oneself
Ví dụ:
•
The store sells a wide range of DIY tools.
Cửa hàng bán nhiều loại dụng cụ tự làm.
•
We decided to take a DIY approach to renovating our bathroom.
Chúng tôi quyết định áp dụng phương pháp tự làm để cải tạo phòng tắm của mình.
Học từ này tại Lingoland