Nghĩa của từ divisive trong tiếng Việt.
divisive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
divisive
US /dɪˈvaɪ.sɪv/
UK /dɪˈvaɪ.sɪv/

Tính từ
1.
gây chia rẽ, gây tranh cãi
tending to cause disagreement or hostility between people
Ví dụ:
•
The new policy proved to be highly divisive.
Chính sách mới đã chứng tỏ là rất gây chia rẽ.
•
His comments were highly divisive and caused a lot of anger.
Những bình luận của anh ấy rất gây chia rẽ và gây ra nhiều sự tức giận.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: