Nghĩa của từ disco trong tiếng Việt.

disco trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disco

US /ˈdɪs.koʊ/
UK /ˈdɪs.koʊ/
"disco" picture

Danh từ

1.

quán bar, vũ trường

a club or party at which people dance to pop music, especially disco

Ví dụ:
We went to a disco last night.
Tối qua chúng tôi đã đi khiêu vũ.
The hotel has its own disco for guests.
Khách sạn có quán bar riêng cho khách.
Từ đồng nghĩa:
2.

disco, nhạc disco

a genre of dance music popular in the 1970s, with a strong beat and often orchestral accompaniment

Ví dụ:
She loves listening to disco music.
Cô ấy thích nghe nhạc disco.
The band played a lot of classic disco hits.
Ban nhạc đã chơi rất nhiều bản disco kinh điển.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhảy disco

to dance to disco music

Ví dụ:
They spent the whole night discoing.
Họ đã dành cả đêm để nhảy disco.
Let's go discoing this weekend!
Cuối tuần này chúng ta hãy đi nhảy disco!
Học từ này tại Lingoland